xuẤt huyẾt tiÊu hÓa cao...mỤc tiÊu hỌc tẬp 1. vềkiếnthức: nắmđược...
TRANSCRIPT
![Page 1: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/1.jpg)
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAOTrình bày: Bs Vũ Văn Sang
1
![Page 2: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/2.jpg)
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Về kiến thức:
Nắm được định nghĩa, triệu chứng, đánh giá mức độ, điều
trị XHTH theo từng mức độ.
2. Về thái độ:
XHTH cao là một cấp cứu nội và ngoại khoa, cần được cứu
chữa kịp thời, chỉ vận chuyển bệnh nhân khi tình trạng bệnh
nhân cho phép.
3. Về kỹ năng
Biết đánh giá đúng mức độ XHTH, theo dõi, chăm sóc, vận
chuyển, cấp cứu và điều trị XHTH theo từng mức độ.
2
![Page 3: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/3.jpg)
NỘI DUNG
1. Đại cương.
2. Nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh.
3. Triệu chứng học.
4. Chẩn đoán: CĐXĐ, CĐMĐ, CĐGĐ, CĐNN.
5. Tiến triển và tiên lượng.
6. Điều trị.
7. Kết luận.
3
![Page 4: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/4.jpg)
ĐẠI CƢƠNG
Định nghĩa.
• XHTH:
• Tình trạng máu thoát ra khỏi lòng mạch của ống tiêu hóa
vào trong lòng ống tiêu hóa.
• Biểu hiện bằng nôn ra máu và/hoặc đi ngoài ra máu.
• XHTH cao :
• XH ở phần trên ống tiêu hóa, từ TQ đến góc Treitz.
• Thường gây ra nôn máu hoặc ỉa máu (85 % XHTH).
• XHTH là một cấp cứu nội khoa và ngoại khoa.
4
![Page 5: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/5.jpg)
ĐẠI CƢƠNG
Hoàn cảnh xuất hiện.
• Gặp cả nam và nữ, ở mọi lứa tuổi nhưng:
- Nam giới gặp nhiều hơn nữ giới.
- Tuổi hay gặp là 20-50 tuổi.
• Các yếu tố thuận lợi đưa tới XHTH là:
- Lúc giao thời tiết: Xuân - Hè, Thu – Đông.
- Cảm cúm.
- Dùng một số thuốc: Aspirin, Cocticoit...
- Chấn động mạnh tinh thần: Quá bực tức..
5
![Page 6: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/6.jpg)
NGUYÊN NHÂN BỆNH SINH
Nguyên nhân gây xuất huyết tiêu hóa
Thƣờng gặp Ít gặp hơn Hiếm gặp
Loét DD và HTT Ung thư DD U lành, u mạch DD, TV
Tăng AL TMC Viêm DD cấp Bệnh thành mạch
HC Mallory Weiss Do suy gan Ngộ độc
Dùng một số thuốc Các bệnh máu Bệnh khác
Chảy máu đường mật
6
![Page 7: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/7.jpg)
7
Loét dạ dày tá tràng
NGUYÊN NHÂN BỆNH SINH
![Page 8: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/8.jpg)
8
Vỡ giãn tĩnh mạch thực quản
NGUYÊN NHÂN BỆNH SINH
![Page 9: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/9.jpg)
9
Hội chứng Mallory - Weiss
NGUYÊN NHÂN BỆNH SINH
![Page 10: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/10.jpg)
K dạ dày, polyp dạ dày
NGUYÊN NHÂN BỆNH SINH
10
![Page 11: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/11.jpg)
11
NGUYÊN NHÂN BỆNH SINH
Chảy máu đƣờng mật
![Page 12: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/12.jpg)
12
Thoát vị hoành
NGUYÊN NHÂN BỆNH SINH
![Page 13: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/13.jpg)
TRIỆU CHỨNG HỌC
Dấu hiệu báo trước
• Đau TV dữ dội hơn mọi ngày, nhất là ở
BN có loét DD, TT.
• Cảm giác cồn cào, nóng rát, mệt lả sau
uống aspirin hoặc corticoid…
• Khi thời tiết thay đổi, sau gắng sức tự
nhiên thấy: chóng mặt hoa mặt, mệt mỏi,
thoáng ngất, buồn nôn và nôn.
13
![Page 14: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/14.jpg)
TRIỆU CHỨNG HỌC
Triệu chứng cơ năng:
• Nôn máu: 100 - 1000ml hoặc nhiều hơn, máu
tươi, máu cục màu nâu xẫm hoặc đỏ nhạt, có
lẫn thức ăn, dịch nhày loãng màu hồng.
• Đi ngoài phân đen: phân nát, lỏng, đen như
bã cà phê, mùi khẳn, số lượng: 100g - 500g,
một hay nhiều lần trong ngày.
• Các dấu hiệu khác: hoa mắt, chóng mặt, lo
sợ bệnh, mệt lịm, có khi vật vã, thở nhanh, vã
mồ hôi, đái ít, có khi vô niệu.
14
![Page 15: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/15.jpg)
TRIỆU CHỨNG HỌC
Triệu chứng thực thể:
• Da niêm mạc nhợt, chân tay lạnh, nổi da gà.
• Mạch nhanh, nhỏ (120 nhịp/1 phút) có khi
không sờ được mạch.
• Huyết áp tối đa giảm (100, 90, 80mmHg) có
khi không đo được.
• Triệu chứng của bệnh nguyên nhân.
15
![Page 16: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/16.jpg)
CẬN LÂM SÀNG
Công thức máu:
• Hồng cầu giảm: 3,2 T/l; 2,9T/l,1T/l máu.
• Huyết sắc tố giảm: 50; 40; dưới 40 g/l.
• Hematocrit giảm: 30, 20 dưới 20%.
• Hồng cầu lưới tăng nhẹ.
Các xét nghiệm tìm nguyên nhân:
• Nội soi TQ - DD - TT.
• Chức năng gan, men gan, đông máu…
• Siêu âm gan mật, chụp đường mật.
• Các xét nghiệm cần thiết khác. 16
![Page 17: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/17.jpg)
CHẨN ĐOÁN
1. Chẩn đoán vị trí xuất huyết.
2. Chẩn đoán mức độ xuất huyết.
• Độ I: nhẹ.
• Độ II: trung bình.
• Độ III: nặng.
3. Chẩn đoán giai đoạn.
• Còn chảy.
• Đã cầm.17
![Page 18: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/18.jpg)
CHẨN ĐOÁN
Chẩn đoán xác định:
• Hội chứng chảy máu
• Nôn ra máu.
• Đi ngoài phân đen.
• Hoặc vừa nôn ra máu, vừa đi ngoài phân đen.
• Hội chứng mất máu cấp
• Hoa mắt chóng mặt.
• Da niêm mạc nhợt, vã mồ hôi lạnh, ngất xỉu
• Nếu mất máu nặng, có thể xuất hiện choáng:
- Lơ mơ, chân tay lạnh vã mồ hôi lạnh.
- Mạch nhanh nhỏ > 120 lần/phút, HA < 80 mmHg.18
![Page 19: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/19.jpg)
CHẨN ĐOÁN
Chẩn đoán mức độ:
Bảng phân mức độ xuất huyết tiêu hoá
19
![Page 20: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/20.jpg)
Initial Management of Acute Upper Gastrointestinal Bleeding: From Initial Evaluation up to Gastrointestinal Endoscopy – Cappell MS,
Friedel D - Med Clin N Am 92 (2008) 491–509
Chỉ số Nhẹ Trung bình Nặng
Máu mất <1 L 1–2 L 2 L
Huyết áp BT giới hạn dưới hạ áp
Hạ áp tư thế không có thể chắc chắn
Mạch nhanh không vừa phải nhiều
Da ấm đổ mồ hôi lạnh, ẩm
Nhịp thở BT BT/↓ nhẹ rối loạn
Nước tiểu BT thiểu niệu vô niệu
Tri giác tỉnh/lo âu lo âu lẫn lộn/ngủ gà
Chẩn đoán mức độ:
20
![Page 21: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/21.jpg)
CHẨN ĐOÁN
Hình ảnh nội soi (Forrest):• Forrest Ia (10-15%):
Là loại chảy máu nặng, chảy máu động mạch.
Nguy cơ chảy máu tái phát cao (70-85%).
Tỷ lệ tử vong khoảng 40%.
Phải cầm máu khẩn cấp để cứu sống BN.
• Forrest Ib, IIa, IIb: tỷ lệ chảy máu tái phát 40-50%
• Forrest IIc, III: tỷ lệ chảy máu tái phát thấp, chủ yếu
điều trị nội khoa21
![Page 22: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/22.jpg)
CHẨN ĐOÁN
Giai đoạn máu đang chảy
- Mệt lả hoặc đang sốc.
- Vẫn nôn máu, ỉa phân đen.
- Không có cảm giác đói.
- Mạch dao động, HA có xu
hướng hạ.
- HA nội soi: ổ loét đang
chảy máu (Forrest I)
Giai đoạn tạm cầm máu
- Dễ chịu hơn.
- Không nôn máu, phân
thành khuôn, ít.
- Có cảm giác đói.
- Mạch, HA ổn định.
- HA nội soi: ổ loét không
còn chảy máu (Forrest II)
Giai đoạn cầm máu hoàn toàn: phân vàng bình thường
hoặc HA nội soi ổ loét đáy sạch (Forrest III).
22
![Page 23: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/23.jpg)
TIẾN TRIỂN VÀ TIÊN LƢỢNG
Tiên lượng tốt:
• Nôn máu hoặc ỉa phân đen khối lượng ít
• Theo dõi mạch, huyết áp 1 giờ 1 lần sau 5 lần liên tục,
mạch huyết áp ổn định.
• Xét nghiệm: HC-Hb-Hct 2 giờ 1 lần các xét nghiệm lần sau.
kết quả HC-Hb-Hct đều tăng lên so với xét nghiệm trước.
• Toàn trạng: Bệnhnhân tỉnh táo, dễ chịu, đái nhiều cảm giác
đói, thèm ăn.
• Không nôn máu nữa, phân đóng khuôn chuyển thành vàng.
23
![Page 24: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/24.jpg)
TIẾN TRIỂN VÀ TIÊN LƢỢNG
Tiên lượng xấu:
• XHTH mức độ nặng, kéo dài.
• Theo dõi mạch, huyết áp 1 giờ 1 lần sau 5 lần liên
túc, mạch, huyết áp dao động.
• Xét nghiệm: HC-Hb-Hct 2 giờ 1 lần, các xét
nghiệm lần sau HC-Hb-Hct giảm so với các xét
nghiệm lần trước.
• Toàn trạng: vật vã, hoảng hốt, đái ít, vô niệu.
24
![Page 25: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/25.jpg)
ĐIỀU TRỊ
Nguyên tắc chung :
- Phục hồi lại thể tích máu và hồi sức.
- Cầm máu.
- Xử trí nguyên nhân để tránh tái phát.
1. Chảy máu nhẹ:
- Nằm nghỉ tại gi-ường, ăn nhẹ.
- Theo dõi về lâm sàng và các xét nghiệm hàng ngày.
- Điều trị nguyên nhân.
25
![Page 26: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/26.jpg)
ĐIỀU TRỊ CHUNG
2. Chảy máu vừa và nặng.
Chế độ hộ lý:
• Bất động tuyệt đối: nằm yên tĩnh, thoáng, đầu thấp,
nghiêng về một bên, thở oxy. Theo dõi mạch, huyết
áp, nhiệt độ 1 - 3 giờ 1 lần.
• Chế độ ăn: nhịn ăn trong 24 giờ, sau đó uống sữa
lạnh. Khi ngừng chảy máu thì ăn lỏng, mềm. Khi đi
ngoài phân có màu vàng thì ăn phở, rồi ăn cơm.
• An tĩnh thần kinh: BN cần được nằm ở buồng riêng,
cho các thuốc an thần (Seduxen).
• Tuyệt đối không được vận chuyển bệnh nhân khi chảy
máu chưa ổn định.26
![Page 27: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/27.jpg)
ĐIỀU TRỊ CHUNG
Bồi phụ lại lượng máu đã
mất, chống choáng.
• Đặt ngay dây dịch truyền, tốt
nhất là các dung dịch đẳng
trương như N 9%0, G 5%, RG.
• Lượng dịch truyền khoảng 1500
đến 2000 ml.
• Nên duy trì huyết áp tối đa ở
khoảng 100mmHg. Nếu BN có
tiền sử THA khi truyền dịch đưa
huyết áp tối đa lên 140mm Hg.
27
![Page 28: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/28.jpg)
ĐIỀU TRỊ CHUNG
Truyền máu tươi cùng nhóm, dựa
vào số lượng HC, Hb, Hct; M và
HA để quyết định số lượng máu
cần truyền.
Nếu không có máu thì dung dịch
thay thế: Huyết tương khô,
Dextran, HTN, HTM.
Thuốc cầm máu: transamin…
Đặt ống thông dạ dày để theo dõi
chảy máu.
Hồi sức và chống sốc nếu có.
28
![Page 29: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/29.jpg)
ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN
Do loét dạ dày tá tràng:
Cầm máu qua nội soi:
- Cầm máu bằng dụng cụ (thòng
lọng; khâu, kẹp cầm máu).
- Tiêm cầm máu: Tiêm quanh vị
trí chảy máu các dung dịch:
- Gây chèn mạch máu (Nacl
9%0, Adrenalin 1/10000).
- Gây xơ (cồn tuyệt đối, Polidocanol,
dung dịch nước muối ưu trương).
29
![Page 30: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/30.jpg)
ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN
- Nhiệt cầm máu:
• Đốt điện (các loại đầu dò đơn cực, hai cực, đa cực).
• Đốt nhiệt: dùng đầu nóng (Heater prober).
• Đốt bằng laser: dùng laser hồng ngọc (Nd: YAG laser).
Dùng các thuốc ức chế tiết Acid:
• Nhóm ức chế thụ thể H2:
• Cimetidin 200mg x 4 ống/ngày, tiêm tĩnh mạch.
• Ranitidin (zantac)75mg x3- 4 ống/ngày tiêm tĩnh mạch.
• Famotidin (quamatel) 40mg x 2-3 ống/ngày tiêm tĩnh mạch.
• Nhóm ức chế bơm Proton (PPI): 80/8/40
• Omeprasol (losec) 40 mg x2 lọ/ngày tiêm tĩnh mạch.
• Pantoprasol (pantoloc) 40mg x2lọ/ngày tiêm tĩnh mạch.
• Esomeprasol (nexium) 40mg x2lọ/ngày tiêm tĩnh mạch.
Cho uống các Antacid dạng gel: Phosphalugel, Maalox, Noigel.30
![Page 31: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/31.jpg)
ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN
Chỉ định phẫu thuật:
• Phẫu thuật khẩn cấp: ổ loét chảy máu dữ dội nội soi
lần đầu thất bại.
• Phẫu thuật cấp cứu: điều trị nội khoa thất bại, chảy
máu tái phát, can thiệp nội soi nhiều lần không có kết
quả.
• Phẫu thuật can thiệp trì hoãn: ổ loét ở vị trí mặt sau tá
tràng, phần đứng bờ cong nhỏ, khả năng tái phát lớn.
• Phẫu thuật theo kế hoạch: ổ loét kích thước lớn hơn
2cm, đặc biệt là ở dạ dày.
31
![Page 32: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/32.jpg)
ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN
Do dãn vỡ giãn TMTQ:
Chọn lựa hàng đầu là can
thiệp qua nội soi kết hợp
thuốc co mạch tạng.
Thắt tĩnh mạch thực quản
qua nội soi bằng vòng cao
su hoặc tiêm xơ bằng
dung dịch Polidocanol 2%.32
![Page 33: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/33.jpg)
ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN
Dùng các thuốc làm giảm ALTMC, co mạch tạng:
+ Propanolol 40mg x 1-2 ống nhỏ giọt TM, có thể phối
hợp với Nitroglycerin 0,5mg x 1viên ngậm dưới lưỡi x 2-3
lần/ngày hoặc Isosorbit Mononitrat (Imdur) 60mg x 1
viên/lần, pha nước uống x 2lần/ngày.
+ Somatostatin (Stilamin) ống 3mg pha với dung dịch
Natri chlorua9%0 truyền TM cứ 8 giờ 1 ống hoặc Ocreotide
(Sandostatin) ống 0,1mg x 3-4 ống/ngày tiêm tĩnh mạch.
+ Vasopressin 10-30 UI hòa với HTN 5% 300ml, truyền
nhỏ giọt TM 40 - 50 giọt/phút hoặc glypressin tiêm tĩnh mạch
1-2 µg trong 4 giờ.
+ Adrenoxyl 1,5mg tiêm bắp 3-4 ống/ngày.
33
![Page 34: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/34.jpg)
ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN
34
Khi chọn lựa hàng đầu thất bại, cân
nhắc TIPS (transjugular intrahepatic portosystemic shunt):
- Tê tại chỗ.
- Mở tĩnh mạch cảnh trong.
- Dưới hướng dẫn của SA hay MHQ:
+ Luồn thông đến TM trên gan.
+ Đâm kim từ TM trên gan vào TMC
trong nhu mô gan
+ Luồn dây dẫn. Rút kim
+ Nong rộng đường hầm quanh dây dẫn
+ Đặt nòng kim loại.
![Page 35: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/35.jpg)
ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN
35
Khi TIPS thất bại hay không
thể thực hiện TIPS, cân nhắc
phẫu thuật.
- Shunt cửa-chủ toàn phần:
+ Shunt tận-bên.
+ Shunt bên-bên.
- Shunt bán phần:
+ Dùng ống ghép (tự thân hay nhân tạo)
nối TMC hay TMMTTT với TMCD, nối
TMMTTT với TMT.
+ Shunt lách (đầu gần)-thận.
a-Shunt cửa-chủ tận-bên (toàn phần),
b-Shunt cửa-chủ bên-bên (toàn phần),
c-Shunt dùng ống ghép (bán phần):
1-Shunt cửa-chủ, 2-Shunt mạc treo-chủ,
3-Shunt mạc treo-thận.
d-Shunt lách-thận (bán phần).
![Page 36: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/36.jpg)
ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN
- Ép các vỡ dãn tĩnh mạch bằng
thông có bóng khí là phương
pháp cầm máu tạm, được chỉ
định khi máu đang chảy mà các
phương tiện can thiệp nói trên
thất bại hay chưa thể được triển
khai.
Đặt sonde Blakemore hoặc
sonde Minnesota.36
![Page 37: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/37.jpg)
ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN
Chống hôn mê gan
+ Giảm tối thiểu sự hấp thu NH3 từ ruột vào máu bằng
cách thụt tháo phân, cho uống kháng sinh đường ruột
(Neomycin 1 - 2g/ngày) và Lactulose (Dufalac) gói 15g x
3-4 gói/ngày.
+ Cho các thuốc tăng chuyển hoá NH3 thành ure: Arginin
400-600mg/ ngày, Ornithin (Philorpa) 3-4g/ngày theo
đường tĩnh mạch.
37
![Page 38: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/38.jpg)
Phác đồ xử trí vỡ giãn TMTQ
38
![Page 39: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/39.jpg)
ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN
Chảy máu đường mật:
• Truyền máu, truyền dịch song song với điều trị nhiễm
khuẩn đường mật.
• Nếu máu không cầm, cần gửi ngoại khoa can thiệp.
Chảy máu do viêm dạ dày:
• Đặt sonde dạ dày và bơm rửa bằng nước lạnh qua sonde.
• Dùng thuốc ức chế tiết acid dạng tiêm và uống sucralfat.
Chảy máu do rách đường Z (HC Mallory Weiss):
• Đa số tự ngừng chảy.
• Bồi phụ dịch bằng truyền máu và truyền dịch.
• Nếu XH liên tiếp và nặng, dùng PP nội soi cầm máu.
39
![Page 40: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/40.jpg)
PHÒNG BỆNH
Dự phòng xuất huyết tiêu hoá:
• Điều trị tốt các nguyên nhân.
• Tránh căng thẳng thần kinh.
• Kiêng r-ượu, thuốc lá.
• Tránh lạm dụng các thuốc giảm đau chống
viêm.
40
![Page 41: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/41.jpg)
KẾT LUẬN
Chảy máu tiêu hoá là một cấp cứu
nội khoa số một.
Bất động tốt, chống choáng kịp
thời trong xử lý kì đầu tại tuyến cơ
sở có ý nghĩa rất quan trọng để cứu
sống người bệnh.
Điều trị nguyên nhân đóng vai trò
quan trọng.
41
![Page 42: XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA CAO...MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Vềkiếnthức: Nắmđược địnhnghĩa,triệuchứng,đánhgiá mứcđộ,điều trịXHTH theo từngmứcđộ](https://reader033.vdocuments.co/reader033/viewer/2022060904/60a0211893560a15b3767232/html5/thumbnails/42.jpg)
Thank for your
attention!
42