thiẾt kẾ bÀi giẢng giớithiệu powerpoint (pp) 2010 bẰng
Post on 04-Oct-2021
5 Views
Preview:
TRANSCRIPT
3/28/2013
1
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG BẰNG POWERPOINT 2010
Khoa Công nghệ thông tin, 2013
NỘI DUNG
Giới thiệu PowerPoint (PP) 2010 Soạn thảo nội dung Slide Định dạng slide Chèn các đối tượng, Transitions,
Animation, Trình chiếu Powerpoint
KHỞI ĐỘNG PP2010
C1: Start / Programs / Microsoft Office /Microsoft Office PowerPoint 2003
C2: Nháy đúp vào biểu tượng MicrosoftOffice PowerPoint 2003 trên màn hình
C3: Nháy đúp vào tên tập tin (Tên bàigiảng)
GIỚI THIỆU PP 2010
Có nhiều trang, mỗi trang là một slide Đuôi:◦ pptx cho PP 2007/2010
◦ ppt cho PP 2003
3/28/2013
2
CÁC THAO TÁC VỚI FILE PPTX
Ghi file hiện tạiGhi file với tên khác
Mở file pptx đã có
Đóng file hiện tại
Tạo mới file pptx
Thoát khỏiứng dụng ppt
Thư mục chứa file pptxđang cần ghi
Đặt tên cho file pptx cần ghi
Click nút Save đểghi file
3/28/2013
3
Chọn thư mục chứa file pptx cần mở
Chọn file pptx cần mở
Click nút open để mở
CÁC MENU (RIBBON)• Home: chứa các nút lệnh thường xuyên nhất
Các ngăn chứa lệnh (Tabs) Ngăn chứ lệnh theo ngữ cảnh
Nhóm lệnh Mở hộp thoại
• Insert: chèn các đối tượng
Design: kích cỡ trang, hướng, mẫu slide
Transitions: thiết lập hiệu ứng khi chuyển slide
CÁC MENU (RIBBON) Animations: tạo hiệu ứng cho các đối tượng
Slide Show: thiết lập chế độ trình chiếu
CÁC MENU (RIBBON)
3/28/2013
4
Review
View: thay đổi các chế độ hiển thị
CÁC MENU (RIBBON) CÁC BƯỚC TẠO BÀI TRÌNH CHIẾU
Tạo file mới (File -> New) Thêm các slide (new slide), slide layout Định dạng Slide Master Thêm các Text box, nhập nội dung và địnhdạng
Chèn các đối tượng: hình ảnh, phim, chữnghệ thuật…., định dạng và căn chỉnh.
Tạo các hiệu ứng cho các đối tượng trongcác Slide
Tạo các hiệu ứng khi chuyển Slide
Khi tạo bài thuyết trình, PP chèn sẵn slide tựađề với 2 hộp văn bản trống gọi là placeholder
CÁC THAO TÁC VỚI SLIDE
Ngăn slide
Placeholder
Có nhiều kiểu bố trí các placeholder trên slidemà power point đã xây dựng sẵn được gọi làcác layout
CÁC THAO TÁC VỚI SLIDE
3/28/2013
5
CÁC THAO TÁC VỚI SLIDE Chèn slide mới
Trong ngăn Slide, nhấp chuột vào slide đầu, bạn sẽthấy đường nằm ngang nhấp nháy cho biết đó là vị trímà slide mới sẽ được chèn. Thực hiện chèn theo 2cách:
◦ C1: Nháy chuột phải, chọn New slide
C2: Home/ New Slide, nháy chọn một kiểu layout thìslide mới sẽ được chèn theo kiểu layout vừa chọn
CÁC THAO TÁC VỚI SLIDE
Sao chép slide Trong chế độ Normal View, trong ngăn slide chọn các slidecần sao chép
Nhấp chuột phải lên một trong số các slide
Chọn Duplicate Slide
CÁC THAO TÁC VỚI SLIDE Thay đổi layout cho slide
CÁC THAO TÁC VỚI SLIDE
3/28/2013
6
Thay đổi vị trí các slide Trong chế độ Normal View,chọn slide trong ngănSlides muốn thay đổi vị trí
Dùng chuột kéo slide đếnvị trí mới trong ngăn Slidesvà thả chuột
Slide sẽ xuất hiện ở vị trímới
CÁC THAO TÁC VỚI SLIDE Xóa slide Trong chế độ Normal View, chọn slide trong ngăn
Slides muốn xóa
2. Nhấn phím Delete trên bàn phím hoặc nhấp phảichuột lên slide và chọn Delete Slide
CÁC THAO TÁC VỚI SLIDE
SLIDE MASTER
Chọn View / Master/ Slide Master Chọn các đối tượng cần chỉnh sửa rồithực hiện các thao tác
Kết thúc: Close Master View
3/28/2013
7
CHỌN PHÔNG NỀN
Chọn Design, sau đó chọn mẫu phôngcần thiết cho các lide
Có thể thay đổi định dạng của phôngnền: Colors, Fonts, Background Style
Thay đổi: Page setup, slide orientation
ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU TEXT
Định dạng Font chữ
Định dạng Paragraph
CHÈN HÌNH ẢNH Insert/Picture
CHÈN HÌNH ẢNH Thay đổi kích thước◦ Nháy chuột vào đối tượng, xuất hiện nút khung,trỏ chuột vào góc trên bên trái, bấm giữ và kéochuột để được kích thước cần thiết
Di chuyển◦ Nháy vào đối tượng, giữ và kéo rê chuột
◦ Có thể nháy vào đối tượng rồi dùng phím mũi têntrên, dưới, phải, trái để di chuyển
3/28/2013
8
CHÈN HÌNH ẢNH Các thao tác khác
CHÈN ÂM THANH
Insert/Audio/Audio From File…
Chọn thư mục chứa file audio
Chọn file audio
Click nút Insert để chèn
CHÈN ÂM THANH Thiết lập các tùy chọn cho âm thanh◦ Chọn slide chứa audio
◦ Vào ngăn Playback/ Audio Tools/ Audio Options
- Volume: thiết lập âm lượng cho audio- Start: thiết lập sự kiện nào xảy ra thì phát âm
- Automatically: âm thanh được phát tự động khi trình chiếu- Onclick: Âm thanh được phát khi kích chuột- Play across slides: âm thanh được phát liên tục khi chuyển sang các slide khác
- Hide During Show: biểu tượng loa sẽ được ẩn khi trình chiếu
CHÈN VIDEO
Insert/ Video/ Video from file… Chọn đến thư mục đặt video, nhấpchọn video đó và Insert
Các thiết lập cho video cũng tương tựnhư với audio
3/28/2013
9
HIỆU ỨNG CHUYỂN SLIDE (TRANSITIONS) Chọn slide cần thiết lập hiệu ứng,
Vào tab Transitions, trong nhóm Transitionsto this slide chọn một hiệu ứng, giả sử chọnWipe
Trong Effect Options: chọn thêm kiểu chohiệu ứng trên
Thiết lập thời gian cho hiệu ứng◦ Sound: chọn âm thanh khi chuyển slide
◦ Duration: thời gian thực thi hiệu ứng
◦ On mouse click: Chuyển sang slide khác nếu nhấp chuộtkhi trình chiếu
◦ After: thiết lập thời gian tự động chuyển khi không nhấpchuột
◦ Apply To All: áp dụng thiết lập hiệu ứng này cho tất cả cácslide trong bài
Có thể chọn các hiệu ứng riêng cho mỗi slide(tương tự như trên)
HIỆU ỨNG CHUYỂN SLIDE (TRANSITIONS)
Xóa bỏ hiệu ứng chuyển slide
◦ Chọn slide cần xóa bỏ hiệu ứng,
◦ Vào tab Transitions, trong nhóm Transitions tothis slide chọn None◦ Nếu chọn Apply To All thì sẽ xóa hiệu ứng ở tấtcả các slide
HIỆU ỨNG CHUYỂN SLIDE (TRANSITIONS)
HIỆU ỨNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG (ANIMATIONS) Có 4 nhóm hiệu ứng:◦ Entrance: các đối tượng sẽ xuất hiện trên slidehoặc có hướng di chuyển từ ngoài vào trongslide
◦ Exit: các đối tượng sẽ biến mất khỏi slide hoặc dichuyển từ trong ra ngoài slide
3/28/2013
10
HIỆU ỨNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG (ANIMATIONS) Có 4 nhóm hiệu ứng:◦ Emphasis: nhấn mạnh nội dung áp dụng hiệuứng
◦ Hiệu ứng di chuyển: hiệu ứng làm cho các đốitượng di chuyển theo một đường quy định trước(Motion Path)
HIỆU ỨNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG (ANIMATIONS) Khi áp dụng hiệu ứng cần chú ý:◦ Chọn kiểu hiệu ứng
◦ Thiết lập cấp độ mà hiệu ứng áp dụng trên đối tượng: cảhay một phần đối tượng, hành động của đối tượng sau khithực hiện xong hiệu ứng,…
◦ Thiết lập thời điểm, tốc độ và số lần lặp của hiệu ứng
◦ Thiết lập thứ tự thực hiện các hiệu ứng của các đối tượngtrên slide
HIỆU ỨNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG (ANIMATIONS) Các bước◦ Chọn đối tượng cần thiết lập hiệu ứng◦ Vào Animations/ chọn một hiệu ứng
Các hiệu ứng phụcho hiệu ứng Fly In
3/28/2013
11
HIỆU ỨNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG (ANIMATIONS)
• Add Animation: Thêm hiệu ứng• Start: xuất hiện khi nào
- Onclick: khi kích chuột- With Previous: cùng với đối tượng phía trên- After Previous: sau khi đối tượng phía trên xuất hiện,
không cần kích chuột• Duration: thời gian thực thi hiệu ứng• Delay: thời gian chờ trước khi hiệu ứng được thực thi
HIỆU ỨNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG (ANIMATIONS) Animation Pane
Nhóm Settings◦ Direction: hướng bay của slide
◦ Smooth start: hiệu ứng thực hiệnchậm lúc đầu
◦ Smooth end: hiệu ứng thực hiệnchậm lúc cuối
◦ Bounce and: hiệu ứng rung lắc củađối tượng lúc cuối
HIỆU ỨNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG (ANIMATIONS)
Effect Options
3/28/2013
12
Nhóm Enhancements◦ Sound: âm thanh khi thực hiện hiệuứng
◦ After animations: thiết lập hànhđộng cho đối tượng sau khi thựchiện xong hiệu ứng
◦ Animation text: thiết lập ảnh hưởngcủa hiệu ứng tới từng dòng, từngtừ, từng kí tự của text
HIỆU ỨNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG (ANIMATIONS)
Effect Options Sắp xếp trình tự thực thi hiệu ứng
HIỆU ỨNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG (ANIMATIONS)
TẠO SIÊU LIÊN KẾT (Hyperlink)
Tạo liên kết đến một slide khác trong cùng bàithuyết trình◦ Chọn văn bản hoặc đối tượng cần gán thêm
hyperlink. Thực hiện theo một trong hai cách sau:
Cách 1. Vào ngăn Insert/ Hyperlink (trong nhóm Link)
Cách 2. Nháy chuột phải, chọn Hyperlink
Cách 3. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + K)
3/28/2013
13
Chọn slide cần chuyển tới Chọn nút Ok để hoàn thành
Kết quả
TẠO SIÊU LIÊN KẾT (Hyperlink)
Tạo liên kết đến một slide khác bài thuyết trình◦ Chọn văn bản hoặc đối tượng cần gán thêm
hyperlink. Thực hiện theo một trong hai cách sau:
Cách 1. Vào ngăn Insert/ Hyperlink (trong nhóm Link)
Cách 2. Nháy chuột phải, chọn Hyperlink
Cách 3. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + K)
Chọn bài thuyếttrình chứa slide cần tới
Hiển thị các slide trong bài thuyêttrình vừa chọn
Chọn slide cần tới
1
3
Thư mục chứa bàithuyết trình khác
2
4
5
6
3/28/2013
14
TẠO SIÊU LIÊN KẾT (Hyperlink)
Tạo liên kết đến một địa chỉ email
Điền địa chỉ email Tiêu đề củamail sẽ gửi
Chứa các email sử dụng gần đây
1
2 3 45
TẠO SIÊU LIÊN KẾT (Hyperlink) Thiết lập hoạt động kèm theo hyperlink◦ Chọn đối tượng
◦ Insert/ Actions (trong nhóm Links)
top related